Tham khảo Bắc Chu Vũ Đế

  1. Chu thư, quyển 5: 武成元年,入为大司空、治御正,进封鲁国公,领宗师。甚为世宗所亲爱,朝廷大事,多其参议。性沉深有远识,非因顾问,终不辄言。世宗每叹曰:“夫人不言,言必有中
  • Học viện Quân sự cấp cao (1992), Lịch sử Trung Quốc từ Thượng cổ đến 5 đời 10 nước
  • Thẩm Khởi Vĩ (2007), Kể chuyện Lưỡng Tấn Nam Bắc triều, Nhà xuất bản Đà Nẵng
Bắc Chu Vũ Đế
Sinh: , năm 543 Mất: , năm 578
Tước hiệu
Tiền vị
Bắc Chu Minh Đế
Hoàng đế Bắc Chu
560-578
Kế vị
Bắc Chu Tuyên Đế
Hoàng đế Trung Hoa (miền Tây)
560-578
Tiền vị
Cao Diên Tông
(Bắc Tề)
Hoàng đế Trung Hoa (Thiểm Tây)
577-578
Tiền vị
Cao Hằng
(Bắc Tề)
Hoàng đế Trung Hoa (miền Bắc/Trung)
577-578
Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh
Nam triều (420-589)
Lưu Tống (420-479)
Nam Tề (479-502)
Lương (502-557)
Tây Lương (555-587)
Hán (552)
Trần (557-589)
Bắc triều (386-581)
Bắc Ngụy (386-534)
Đông Ngụy (535-550)
Tây Ngụy (535-557)
Bắc Tề (550-577)
Bắc Chu (557-581)